Ký Hiệu Các Loại Đất
-
DNG Là Đất Gì? Những Quy Định Về Việc Sử Dụng Đất DNG
DNG là ký hiệu của đất xây dựng cơ sở ngoại giao, là loại đất xây dựng công trình sự nghiệp, thuộc nhóm phi nông nghiệp -
CQP Là Đất Gì? Những Quy Định Về Việc Sử Dụng Đất CQP
CQP là đất được nhà nước giao cho Bộ Quốc phòng sử dụng vào mục đích an ninh, quốc phòng và được đảm bảo bằng quy định của Luật Đất đai. -
CAN Là Đất Gì? Những Quy Định Về Việc Sử Dụng Đất CAN
CAN là ký hiệu của đất an ninh. Trong các loại đất được nhà nước phân loại, đất an ninh quốc phòng có tính pháp lý cao nhất -
SKN Là Đất Gì? Những Quy Định Về Việc Sử Dụng Đất SKN
Theo Luật Đất đai số 45/2013/QH13, SKN là đất dùng để xây dựng cụm khu công nghiệp, khu chế xuất và các khu sản xuất kinh doanh tập trung khác -
SKT Là Đất Gì? Những Quy Định Về Việc Sử Dụng Đất SKT
SKT là ký hiệu của đất khu chế xuất, là loại đất chuyên dụng dùng để phục vụ mục đích phát triển kinh doanh tư nhân với nhà nước. -
SKS Là Đất Gì? Quy Định Về Đối Tượng, Hình Thức Sử Dụng
SKS là ký hiệu đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản và được ghi chép rất rõ ràng trong Luật đất đai năm 2013 -
SKX là đất gì? Khái niệm, thủ tục thuê đất và lưu ý khi sử dụng
SKX là đất gì? Đây là ký hiệu của đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm theo quy định của pháp luật. Cá nhân, tổ chức, hộ gia đình được phép thuê... -
DBV là đất gì? Thông tin cần biết về đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV là đất gì? Đây là ký hiệu của đất công trình bưu chính, viễn thông ở nước ta. Loại đất này có ý nghĩa rất quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến vấn... -
DRA Là Đất Gì? Những Quy Định Mới Nhất Về Đất Bãi Thải
DRA là đất gì? Đây là loại đất bãi thải, xử lý rác thải và thuộc nhóm đất phi nông nghiệp. Đặc điểm của loại đất này là không phải nộp thuế, không thể... -
RDD Là Đất Gì? Thủ Tục Thành Lập Đất RDD Như Thế Nào?
Rừng đặc dụng là loại rừng được xác lập theo quy định của Luật Bảo vệ và Phát triển rừng, có giá trị đặc biệt về bảo tồn thiên nhiên, mẫu chuẩn hệ... -
LMU Là Đất Gì? Thủ Tục Xin Cấp Sổ Đỏ Như Thế Nào?
Đất làm muối là diện tích đất trong quy hoạch phát triển sản xuất muối được cấp có thẩm quyền phê duyệt, bao gồm đó là đất sản xuất muối quy mô công... -
NTS Là Đất Gì? Quy Định, Thủ Tục Chuyển Đổi Đất NTS
Đất NTS được sử dụng cho mục đích nuôi, trồng thủy sản, bao gồm đất nuôi trồng nước lợ, mặn và đất chuyên nuôi trồng nước ngọt. -
NKH Là Đất Gì? Những Quy Định Sử Dụng Đất NKH
Đất nông nghiệp khác có ký hiệu là đất NKH trên bản đồ địa chính, loại đất này thuộc nhóm đất nông nghiệp, dùng để xây nhà kính, trồng trọt,...
Trên bản đồ địa chính thường dùng ký hiệu các loại đất thay cho tên gọi cụ thể của loại đất đó. Điều này giúp cho bản đồ có thể thể hiện một cách đầy đủ và khoa học nhất những vấn đề cần nêu lên nhưng lại gây khá nhiều rắc rối cho những người không có chuyên môn. Bài viết dưới đây của Bất động sản online sẽ giúp bạn tìm hiểu kỹ hơn về ý nghĩa của từng ký hiệu các loại đất, hãy cùng theo dõi.
Phân loại đất đai được quy định như thế nào?
Việc xác định phân loạt đất đai được quy định rõ tại Điều 11 Luật đất đai năm 2013 bao gồm những căn cứ sau đây:- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở đã được cấp trước ngày 10 tháng 12 năm 2009; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều 100 của Luật này đối với trường hợp chưa được cấp Giấy chứng nhận quy định tại khoản 1 Điều này;
- Quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với trường hợp chưa được cấp Giấy chứng nhận quy định tại điều 1 nêu trên;
- Những trường hợp không có giấy tờ quy định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều này thì việc xác định loại đất thực hiện theo quy định tại Điều 3 nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định.
Những loại đất chính được quy định trong Luật đất đai
Trong Luật đất đai năm 2013, đất được chia thành 3 nhóm chính là đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp và nhóm đất chưa sử dụng. Mỗi loại đất riêng biệt sẽ được ký hiệu bằng các loại chữ cái khác nhau in hoa để dễ dàng phân biệt.Trong mỗi 3 nhóm đất chính trên còn được phân loại thành nhiều loại đất nhỏ khác nhau như: Đất chuyên trồng lúa nước, đất bằng trồng cây hàng năm khác, đất lúa nương, đất trồng cây lâu năm, đất ở nông thôn, đất ở đô thị, đất thương mại, đất quốc phòng – an ninh…
Cập nhật ký hiệu các loại đất mới nhất năm 2022
Từ 3 nhóm đất chính được phân thành các loại đất nhỏ riêng biệt. Vì thế khi được thể hiện trên bản đồ địa chính thu nhỏ sẽ ở dạng ký hiệu giúp cho bản đồ không bị rối mắt và khó nhìn. Ký hiệu các loại đất được phân loại như sau:
STT | Loại đất | Mã |
I | NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIÊP | |
1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
3 | Đất lúa nương | LUN |
4 | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK |
5 | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK |
6 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
7 | Đất rừng sản xuất | RSX |
8 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
9 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
10 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
11 | Đất làm muối | LMU |
12 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
II | NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | |
1 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
2 | Đất ở tại đô thị | ODT |
3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
4 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
5 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
6 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
7 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
8 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
9 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
10 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
11 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
12 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
13 | Đất quốc phòng | CQP |
14 | Đất an ninh | CAN |
15 | Đất khu công nghiệp | SKK |
16 | Đất khu chế xuất | SKT |
17 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
18 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
19 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
20 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
21 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
22 | Đất giao thông | DGT |
23. | Đất thủy lợi | DTL |
24 | Đất công trình năng lượng | DNL |
25 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
26 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
27 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
28 | Đất chợ | DCH |
29 | Đất có di tích lịch sử – văn hóa | DDT |
30 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
31 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
32 | Đất công trình công cộng khác | DCK |
33 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
34 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
35 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
36 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
37 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
38 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
III | NHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | |
1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS |
2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS |
3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |